Giá bán buôn năm 2019 Nguyên liệu mỹ phẩm có độ tinh khiết cao Chống lão hóa Làm trắng da CAS 18979-61-8 4-N-Butylresorcinol / 4-Butylresorcinol

Ascorbyl Palmitate

Mô tả ngắn gọn:

Vai trò chính của vitamin C là sản xuất collagen, một loại protein tạo thành nền tảng của mô liên kết – loại mô dồi dào nhất trong cơ thể. Cosmate®AP, Ascorbyl palmitate là chất chống oxy hóa hiệu quả giúp loại bỏ gốc tự do, thúc đẩy sức khỏe và sức sống của làn da.


  • Tên thương mại:Cosmate®AP
  • Tên sản phẩm:Ascorbyl Palmitate
  • Tên INCI:Ascorbyl Palmitate
  • Công thức phân tử:C22H38O7
  • Số CAS:137-66-6
  • Chi tiết sản phẩm

    Tại sao Đài phun nước Zhonghe

    Thẻ sản phẩm

    Sự phát triển của chúng tôi phụ thuộc vào các thiết bị tiên tiến, nhân tài xuất sắc và lực lượng công nghệ liên tục được củng cố. Giá bán buôn năm 2019: Nguyên liệu mỹ phẩm tinh khiết cao, chống lão hóa, làm trắng da, CAS 18979-61-8 4-N-Butylresorcinol / 4-Butylresorcinol. Do đó, chúng tôi có thể đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau từ nhiều khách hàng khác nhau. Đừng quên truy cập trang web của chúng tôi để xem thêm thông tin về các sản phẩm.
    Sự tiến bộ của chúng ta phụ thuộc vào các thiết bị phát triển cao, tài năng xuất sắc và lực lượng công nghệ liên tục được củng cố.Trung Quốc 4-Butylresorcinol và 4-N-Butylresorcinol, Chúng tôi là những mô hình bền vững và đang được quảng bá rộng rãi trên toàn thế giới. Không bao giờ mất đi các chức năng cốt lõi trong thời gian ngắn, đây là một sản phẩm chất lượng tuyệt vời mà bạn nên sở hữu. Được dẫn dắt bởi nguyên tắc Thận trọng, Hiệu quả, Đoàn kết và Đổi mới, công ty đang nỗ lực hết mình để mở rộng thương mại quốc tế, nâng cao doanh nghiệp, lợi nhuận và cải thiện quy mô xuất khẩu. Chúng tôi tin tưởng rằng chúng tôi sẽ có một triển vọng tươi sáng và được phân phối trên toàn thế giới trong những năm tới.
    Vitamin C thường được biết đến với tên gọi Axit Ascorbic, Axit L-Ascorbic. Nó tinh khiết, 100% chính hãng và giúp bạn đạt được mọi giấc mơ về vitamin C. Đây là vitamin C ở dạng tinh khiết nhất, tiêu chuẩn vàng của vitamin C. Axit ascorbic là dẫn xuất có hoạt tính sinh học mạnh nhất, khiến nó trở thành dẫn xuất mạnh nhất và hiệu quả nhất về khả năng chống oxy hóa, giảm sắc tố và thúc đẩy sản xuất collagen, nhưng thường gây kích ứng nhiều hơn khi dùng liều lượng cao.

    Vitamin C dạng tinh khiết được biết là rất không ổn định trong quá trình bào chế và không phù hợp với mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, do độ pH thấp. Đây là lý do tại sao các dẫn xuất của nó được đưa vào các công thức. Các dẫn xuất của Vitamin C có xu hướng thẩm thấu vào da tốt hơn và ổn định hơn Axit Ascorbic nguyên chất. Ngày nay, trong ngành chăm sóc cá nhân, ngày càng nhiều dẫn xuất Vitamin C được đưa vào các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

    Vai trò chính của vitamin C là sản xuất collagen, một loại protein tạo thành nền tảng của mô liên kết – loại mô dồi dào nhất trong cơ thể. Cosmate®AP, Ascorbyl palmitate là chất chống oxy hóa hiệu quả giúp loại bỏ gốc tự do, thúc đẩy sức khỏe và sức sống của làn da.

    Cosmate®AP, Ascorbyl Palmitate, L-ascorbyl palmitate, Vitamin C Palmitate, 6-O-palmitoylascorbic acid, L-Ascorbyl 6-palmitate là một dạng axit ascorbic tan trong chất béo, hay vitamin C. Không giống như axit ascorbic tan trong nước, ascorbyl palmitate không tan trong nước. Do đó, ascorbyl palmitate có thể được lưu trữ trong màng tế bào cho đến khi cơ thể cần. Nhiều người nghĩ rằng vitamin C (ascorbyl palminate) chỉ được sử dụng để hỗ trợ miễn dịch, nhưng nó còn có nhiều chức năng quan trọng khác.

    Thông số kỹ thuật:

    Vẻ bề ngoài Bột màu trắng hoặc vàng trắng
    Nhận dạng IR Hấp thụ hồng ngoại Phù hợp với CRS
    Phản ứng màu

    Dung dịch mẫu làm mất màu dung dịch natri 2,6-dichlorophenol-indophenol

    Độ quay quang học cụ thể +21°~+24°
    Phạm vi nóng chảy

    107ºC~117ºC

    Chỉ huy

    NMT 2mg/kg

    Mất mát khi sấy khô

    NMT 2%

    Cặn bám trên lửa

    NMT 0,1%

    Xét nghiệm NLT 95,0% (Chuẩn độ)
    Asen NMT 1,0 mg/kg
    Tổng số vi khuẩn hiếu khí NMT 100 cfu/g
    Tổng số nấm men và nấm mốc NMT 10 cfu/g
    E.Coli Tiêu cực
    Vi khuẩn Salmonella Tiêu cực
    S.Aureus Tiêu cực

    Ứng dụng:

    *Chất làm trắng

    *Chất chống oxy hóa


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • *Cung cấp trực tiếp từ nhà máy

    *Hỗ trợ kỹ thuật

    *Hỗ trợ mẫu

    *Hỗ trợ lệnh dùng thử

    *Hỗ trợ đơn hàng nhỏ

    *Đổi mới liên tục

    *Chuyên về thành phần hoạt tính

    *Tất cả các thành phần đều có thể truy xuất nguồn gốc