Thành phần chăm sóc da làm trắng da chuyên nghiệp Trung Quốc CAS 1105025-85-1 Độ tinh khiết 99% Chromabright Trocare Chrowhite DCP Dimethylmethoxy Chromanyl Palmitate Powder

Ascorbyl Palmitate

Mô tả ngắn gọn:

Vai trò chính của vitamin C là sản xuất collagen, một loại protein tạo thành nền tảng của mô liên kết – loại mô dồi dào nhất trong cơ thể. Cosmate®AP, Ascorbyl palmitate là chất chống oxy hóa hiệu quả giúp loại bỏ gốc tự do, thúc đẩy sức khỏe và sức sống của làn da.


  • Tên thương mại:Cosmate®AP
  • Tên sản phẩm:Ascorbyl Palmitate
  • Tên INCI:Ascorbyl Palmitate
  • Công thức phân tử:C22H38O7
  • Số CAS:137-66-6
  • Chi tiết sản phẩm

    Tại sao Đài phun nước Zhonghe

    Thẻ sản phẩm

    Công ty luôn giữ vững triết lý "Chất lượng số 1, uy tín và niềm tin để phát triển", sẽ tiếp tục phục vụ khách hàng lâu năm và mới trong và ngoài nước một cách tận tâm với Thành phần Chăm sóc Da Làm Trắng Da Chuyên Nghiệp Trung Quốc CAS 1105025-85-1 Bột Chromabright Trocare Chrowhite DCP Dimethylmethoxy Chromanyl Palmitate 99% Độ tinh khiết, sản phẩm được tạo ra với giá cả hợp lý. Chúng tôi luôn tâm niệm sản xuất và hành xử một cách chính trực, lấy sự tín nhiệm của khách hàng trong và ngoài nước trong ngành công nghiệp xxx làm nền tảng.
    Công ty luôn theo đuổi triết lý “Chất lượng số 1, uy tín và phát triển dựa trên uy tín”, sẽ tiếp tục phục vụ khách hàng lâu năm và mới trong và ngoài nước một cách tận tâm nhất.Bột Dimethylmethoxy Chromanyl Palmitate và Dimethylmethoxy Chromanyl Palmitate của Trung QuốcChất lượng phụ tùng tốt nhất và nguyên bản là yếu tố quan trọng nhất trong vận chuyển. Chúng tôi cam kết cung cấp phụ tùng chính hãng và chất lượng tốt, ngay cả khi chỉ kiếm được một chút lợi nhuận. Chúa sẽ ban phước lành cho chúng tôi để tiếp tục kinh doanh tử tế mãi mãi.
    Vitamin C thường được biết đến với tên gọi Axit Ascorbic, Axit L-Ascorbic. Nó tinh khiết, 100% chính hãng và giúp bạn đạt được mọi giấc mơ về vitamin C. Đây là vitamin C ở dạng tinh khiết nhất, tiêu chuẩn vàng của vitamin C. Axit ascorbic là dẫn xuất có hoạt tính sinh học mạnh nhất, khiến nó trở thành dẫn xuất mạnh nhất và hiệu quả nhất về khả năng chống oxy hóa, giảm sắc tố và thúc đẩy sản xuất collagen, nhưng thường gây kích ứng nhiều hơn khi dùng liều lượng cao.

    Vitamin C dạng tinh khiết được biết là rất không ổn định trong quá trình bào chế và không phù hợp với mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, do độ pH thấp. Đây là lý do tại sao các dẫn xuất của nó được đưa vào các công thức. Các dẫn xuất của Vitamin C có xu hướng thẩm thấu vào da tốt hơn và ổn định hơn Axit Ascorbic nguyên chất. Ngày nay, trong ngành chăm sóc cá nhân, ngày càng nhiều dẫn xuất Vitamin C được đưa vào các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

    Vai trò chính của vitamin C là sản xuất collagen, một loại protein tạo thành nền tảng của mô liên kết – loại mô dồi dào nhất trong cơ thể. Cosmate®AP, Ascorbyl palmitate là chất chống oxy hóa hiệu quả giúp loại bỏ gốc tự do, thúc đẩy sức khỏe và sức sống của làn da.

    Cosmate®AP, Ascorbyl Palmitate, L-ascorbyl palmitate, Vitamin C Palmitate, 6-O-palmitoylascorbic acid, L-Ascorbyl 6-palmitate là một dạng axit ascorbic tan trong chất béo, hay vitamin C. Không giống như axit ascorbic tan trong nước, ascorbyl palmitate không tan trong nước. Do đó, ascorbyl palmitate có thể được lưu trữ trong màng tế bào cho đến khi cơ thể cần. Nhiều người nghĩ rằng vitamin C (ascorbyl palminate) chỉ được sử dụng để hỗ trợ miễn dịch, nhưng nó còn có nhiều chức năng quan trọng khác.

    Thông số kỹ thuật:

    Vẻ bề ngoài Bột màu trắng hoặc vàng trắng
    Nhận dạng IR Hấp thụ hồng ngoại Phù hợp với CRS
    Phản ứng màu

    Dung dịch mẫu làm mất màu dung dịch natri 2,6-dichlorophenol-indophenol

    Độ quay quang học cụ thể +21°~+24°
    Phạm vi nóng chảy

    107ºC~117ºC

    Chỉ huy

    NMT 2mg/kg

    Mất mát khi sấy khô

    NMT 2%

    Cặn bám trên lửa

    NMT 0,1%

    Xét nghiệm NLT 95,0% (Chuẩn độ)
    Asen NMT 1,0 mg/kg
    Tổng số vi khuẩn hiếu khí NMT 100 cfu/g
    Tổng số nấm men và nấm mốc NMT 10 cfu/g
    E.Coli Tiêu cực
    Vi khuẩn Salmonella Tiêu cực
    S.Aureus Tiêu cực

    Ứng dụng:

    *Chất làm trắng

    *Chất chống oxy hóa


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • *Cung cấp trực tiếp từ nhà máy

    *Hỗ trợ kỹ thuật

    *Hỗ trợ mẫu

    *Hỗ trợ lệnh dùng thử

    *Hỗ trợ đơn hàng nhỏ

    *Đổi mới liên tục

    *Chuyên về thành phần hoạt tính

    *Tất cả các thành phần đều có thể truy xuất nguồn gốc