Một chất giữ ẩm có nguồn gốc từ provitamin B5 là Dexpantheol, D-Panthenol

D-Panthenol

Mô tả ngắn gọn:

Cosmate®DP100,D-Panthenol là chất lỏng trong suốt, tan trong nước, methanol và ethanol. Sản phẩm có mùi đặc trưng và vị hơi đắng.


  • Tên thương mại:Cosmate®DP100
  • Tên sản phẩm:D-Panthenol
  • Tên INCI:Panthenol
  • Công thức phân tử:C9H19NO4
  • Số CAS:81-13-0
  • Chi tiết sản phẩm

    Tại sao Đài phun nước Zhonghe

    Thẻ sản phẩm

    Cosmate®DP100,Panthenollà một chất hóa học có nguồn gốc từ Vitamin B5 hoặcAxit Pantothenic. Các chất tiền thân của nó là Vitamin B5 hoặcAxit Pantothenic,Vì thếD-Panthenolcũng nổi tiếng làTiền chất vitamin B5. .Nó tồn tại trong cơ thể con người và cũng có thể được tìm thấy trong thực vật hoặc động vật. Panthenol có khả năng thẩm thấu vào da sâu hơn dễ dàng hơn so với Axit Panthothenic.D-Panthenolđược coi là có hoạt tính sinh học mạnh hơn. Panthenol dễ dàng được chuyển hóa thành Axit Pantothenic trong cơ thể chúng ta.

    Cosmate®DP100, D-Panthenol ngày càng được sử dụng rộng rãi trong nhiều sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc và trang điểm nhờ tác dụng dưỡng ẩm tuyệt vời. Hiệu quả dưỡng ẩm của nó trên cả da và tóc là như nhau. D-Panthenol hoạt động tốt với các chất dưỡng ẩm khác trong công thức mỹ phẩm.

    Cosmate®DP100, D-Panthenol, được biết đến là một hoạt chất sinh học, đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện vẻ đẹp của tóc và da. Các đặc tính dưỡng ẩm, nuôi dưỡng, bảo vệ, phục hồi và chữa lành của nó đóng vai trò thiết yếu trong nhiều sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác.

    DP100-1

    Cosmate®DP100, D-Panthenol là thành phần hoạt tính trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc cao cấp. Sản phẩm giúp cải thiện vẻ ngoài của da, tóc và móng. Sản phẩm cung cấp độ ẩm và lợi ích chống viêm cho da, cải thiện độ bóng, ngăn ngừa hư tổn và dưỡng ẩm cho tóc.

    Đặc tính giữ ẩm tuyệt vời của D-Panthenol được sử dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc da, chẳng hạn như kem dưỡng da mặt, kem chống lão hóa, kem dưỡng ẩm, phấn mắt, mascara, son môi và kem nền. Đặc tính làm mềm của Panthenol giúp cải thiện kết cấu da, mang lại làn da mềm mại, mịn màng và căng mọng. D-Panthenol cũng có đặc tính chữa lành vết thương và phục hồi da. Panthenol được sử dụng để điều trị cháy nắng, vết cắt nhỏ và vết thương.

    Tính chất và lợi ích:

    *Dưỡng ẩm: D-Panthenol hoạt động như một chất giữ ẩm, giúp thu hút và giữ độ ẩm cho da và tóc.

    *Làm dịu: D-Panthenol có đặc tính chống viêm, giúp làm dịu làn da bị kích ứng hoặc nhạy cảm một cách hiệu quả.

    *Phục hồi hàng rào bảo vệ: D-Panthenol hỗ trợ chức năng hàng rào bảo vệ tự nhiên của da, giúp phục hồi làn da bị tổn thương.

    *Chăm sóc tóc: Trong các sản phẩm chăm sóc tóc,Dexpanthenolgiúp cải thiện độ đàn hồi, giảm gãy rụng và tăng độ bóng.

    *Chữa lành vết thương:Dexpanthenolthúc đẩy sự phát triển của tế bào và đẩy nhanh quá trình chữa lành các vết thương nhỏ, vết cắt và vết bỏng.

    未命名_副本

    Công dụng phổ biến:

    *Chăm sóc da: D-Panthenol có thể được tìm thấy trong kem dưỡng ẩm, huyết thanh và kem vì tác dụng dưỡng ẩm và làm dịu da.

    *Chăm sóc tóc: D-Panthenol được sử dụng trong dầu gội, dầu xả và các sản phẩm chăm sóc tóc để làm chắc khỏe và nuôi dưỡng tóc.

    *Chăm sóc da sau khi tắm nắng: Có trong các sản phẩm chăm sóc da sau khi tắm nắng để làm dịu và phục hồi làn da bị tổn thương do ánh nắng mặt trời.

    Thông số kỹ thuật:

    Vẻ bề ngoài Chất lỏng trong suốt nhớt không màu hoặc hơi vàng
    Nhận dạng hồng ngoại Phù hợp với phổ tham chiếu
    Nhận dạng Một màu xanh đậm phát triển
    Nhận dạng Một màu đỏ tía phát triển
    Xét nghiệm 98,0~102,0%
    Độ quay cụ thể [α]20D +29,0°~+31,5°
    Chiết suất N20D 1,495~1,502
    Xác định nước Tối đa 1,0%
    Cặn bám trên lửa Tối đa 0,1%
    Kim loại nặng (như Pb) Tối đa 10 ppm
    3-Aminopropanol Tối đa 1,0%
    Tổng số đĩa Tối đa 100 cfu/g
    Nấm men và nấm mốc Tối đa 10 cfu/g

    Ứng dụng:*Chống viêm,*Chất giữ ẩm,*Chống tĩnh điện,* Dưỡng da,*Dưỡng tóc.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • *Cung cấp trực tiếp từ nhà máy

    *Hỗ trợ kỹ thuật

    *Hỗ trợ mẫu

    *Hỗ trợ lệnh dùng thử

    *Hỗ trợ đơn hàng nhỏ

    *Đổi mới liên tục

    *Chuyên về thành phần hoạt tính

    *Tất cả các thành phần đều có thể truy xuất nguồn gốc