Cosmate®DL100, DL-Panthenol là một chất giữ ẩm tuyệt vời, dạng bột màu trắng, tan trong nước, cồn, propylene glycol. DL-Panthenol còn được gọi là Provitamin B5, đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa trung gian của con người. DL-Panthenol được sử dụng trong hầu hết các loại chế phẩm mỹ phẩm. DL-Panthenol chăm sóc tóc, da và móng. Trên da, DL-Panthenol là chất giữ ẩm thẩm thấu sâu. DL-Panthenol có thể kích thích sự phát triển của biểu mô và có tác dụng chống viêm để thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương. Trên tóc, DL-Panthenol có thể giữ ẩm lâu dài và ngăn ngừa hư tổn cho tóc. DL-Panthenol cũng có thể làm dày tóc và cải thiện độ bóng và sáng. Trong chăm sóc móng, DL-Panthenol có thể cải thiện độ ẩm và mang lại sự đàn hồi. Nó thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc tốt nhất, nó được thêm vào nhiều loại dầu xả, kem và sữa dưỡng. Nó có thể được sử dụng để điều trị tình trạng viêm da, giảm mẩn đỏ và bổ sung các đặc tính dưỡng ẩm cho kem, sữa dưỡng thể, sản phẩm chăm sóc tóc và da.
Cosmate®Bột DL100, DL-Panthenol tan trong nước và đặc biệt hữu ích trong các công thức chăm sóc tóc, nhưng cũng có thể được sử dụng để chăm sóc da và móng. Vitamin này thường được gọi là Pro-Vitamin B5. Nó sẽ cung cấp độ ẩm lâu dài và được cho là làm tăng sức mạnh của thân tóc, đồng thời duy trì độ mượt và bóng tự nhiên của tóc; một số nghiên cứu báo cáo rằng panthenol sẽ ngăn ngừa tổn thương tóc do quá nóng hoặc quá khô tóc và da đầu. Nó dưỡng tóc mà không tích tụ và giảm tổn thương do chẻ ngọn. Panthenol dưỡng ẩm sâu cho da, giúp ngăn ngừa mất độ ẩm của da đồng thời cải thiện độ đàn hồi và độ săn chắc của da, giúp làm chậm và giảm các dấu hiệu lão hóa. Cũng như vậy, nó giúp làm săn chắc và làm đều màu da thông qua việc sản xuất acetylcholine. Thường được thêm vào pha nước của công thức mỹ phẩm, hoạt động như Chất giữ ẩm, Chất làm mềm, Chất dưỡng ẩm và Chất làm đặc.
Ngoại trừ Cosmate®DL100, chúng tôi cũng có Cosmate®DL50 và Cosmate®DL75, vui lòng yêu cầu thông số kỹ thuật chi tiết khi bạn yêu cầu.
DL-Panthenol được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da, tóc và chăm sóc cá nhân nhờ đặc tính dưỡng ẩm, làm dịu và phục hồi.
DL-Panthenol là một dẫn xuất cồn ổn định của axit pantothenic, một chất thiết yếu cho nhiều quá trình sinh học trong cơ thể. DL-Panthenol là một thành phần đa năng và hiệu quả cao trong các công thức chăm sóc da và tóc. Khả năng dưỡng ẩm sâu, làm dịu và phục hồi của nó khiến nó trở thành thành phần chủ chốt trong các sản phẩm được thiết kế cho da nhạy cảm, tóc hư tổn và sức khỏe tổng thể của da và tóc. Dù được sử dụng trong kem dưỡng ẩm, serum hay các sản phẩm chăm sóc tóc, DL-Panthenol là một thành phần dịu nhẹ nhưng mạnh mẽ, mang lại những lợi ích rõ rệt.
Lợi ích chính của DL-Panthenol
Trong Chăm sóc da:
Dưỡng ẩm sâu:Panthenol hoạt động như một chất giữ ẩm, thu hút và giữ độ ẩm cho da, giúp da luôn đủ nước và căng mọng.
Sửa chữa hàng rào bảo vệ da:DL-Panthenol tăng cường hàng rào tự nhiên của da bằng cách thúc đẩy sản xuất lipid, giúp bảo vệ da khỏi tình trạng mất độ ẩm và tác hại của môi trường.
Làm dịu và làm dịu:Panthenol có đặc tính chống viêm, giúp làm dịu làn da bị kích ứng hoặc nhạy cảm, giảm mẩn đỏ và làm dịu các tình trạng như bệnh chàm hoặc cháy nắng.
Chữa lành vết thương:Panthenol thúc đẩy quá trình tái tạo và sửa chữa tế bào, hỗ trợ chữa lành các vết cắt nhỏ, vết trầy xước và tổn thương da.
Cải thiện độ đàn hồi của da:Bằng cách tăng cường độ ẩm và hỗ trợ hàng rào bảo vệ da, Panthenol giúp duy trì độ đàn hồi của da và làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn.
Không gây kích ứng:Panthenol dịu nhẹ và phù hợp với mọi loại da, kể cả da nhạy cảm.
Trong Chăm sóc tóc:
Dưỡng ẩm và dưỡng chất:Panthenol thẩm thấu vào thân tóc, cung cấp độ ẩm sâu và cải thiện độ đàn hồi của tóc, giúp tóc ít bị gãy hơn.
Thêm độ bóng và mềm mại:Panthenol làm mịn lớp biểu bì của tóc, tăng cường độ bóng và mềm mại.
Làm chắc khỏe tóc:Bằng cách cải thiện khả năng giữ ẩm và độ đàn hồi, Panthenol giúp tóc chắc khỏe và giảm hư tổn.
Sức khỏe da đầu:Tính chất làm dịu của Panthenol có thể giúp làm dịu da đầu bị kích ứng và giảm tình trạng khô hoặc bong tróc.
Thông số kỹ thuật:
Vẻ bề ngoài | Bột trắng phân tán tốt |
Nhận dạng A(IR) | Phù hợp với USP |
Nhận dạng B | Phù hợp với USP |
Nhận dạng C | Phù hợp với USP |
Xét nghiệm | 99,0~102,0% |
Độ quay riêng [α]20D | -0,05° ~+0,05° |
Phạm vi nóng chảy | 64,5~68,5℃ |
Mất mát khi sấy khô | ≤0,5% |
3-Aminopropanol | ≤0,1% |
Kim loại nặng | ≤10ppm |
Cặn bám trên lửa | ≤0,1% |
Ứng dụng:*Chống viêm,*Chất giữ ẩm,*Chống tĩnh điện,* Dưỡng da,*Dưỡng tóc.
*Cung cấp trực tiếp từ nhà máy
*Hỗ trợ kỹ thuật
*Hỗ trợ mẫu
*Hỗ trợ lệnh dùng thử
*Hỗ trợ đơn hàng nhỏ
*Đổi mới liên tục
*Chuyên về thành phần hoạt tính
*Tất cả các thành phần đều có thể truy xuất nguồn gốc
-
Chất giữ nước và giữ ẩm Sodium Hyaluronate, HA
Natri Hyaluronate
-
một loại natri hyaluronat acetylat, Natri hyaluronat acetylat
Natri axetyl hyaluronat
-
chất dưỡng ẩm sinh học đa chức năng, phân hủy sinh học Natri Polyglutamate, Axit Polyglutamic
Natri polyglutamat
-
Kem dưỡng ẩm chất lượng cao N-Acetylglucosamine
N-Acetylglucosamine
-
chất giữ ẩm và làm mịn da tự nhiên Sclerotium Gum
Sclerotium Gum
-
Một chất giữ ẩm có nguồn gốc từ provitamin B5 là Dexpantheol, D-Panthenol
D-Panthenol