Nhà máy bán buôn Nguyên liệu làm trắng da Độ tinh khiết 99% CAS 86404-04-8 Bột axit 3-O-Ethyl-L-Ascorbic

Axit Ethyl Ascorbic

Mô tả ngắn gọn:

Cosmate®EVC, Ethyl Ascorbic Acid được coi là dạng Vitamin C được ưa chuộng nhất vì tính ổn định cao và không gây kích ứng, do đó dễ dàng được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Ethyl Ascorbic Acid là dạng ethyl hóa của axit ascorbic, giúp Vitamin C dễ hòa tan hơn trong dầu và nước. Cấu trúc này cải thiện độ ổn định của hợp chất hóa học trong các công thức chăm sóc da nhờ khả năng khử của nó.


  • Tên thương mại:Cosmate®EVC
  • Tên sản phẩm:Axit Ethyl Ascorbic
  • Tên INCI:Axit Ascorbic 3-O-Ethyl
  • Công thức phân tử:C8H12O6
  • Số CAS:86404-04-8
  • Chi tiết sản phẩm

    Tại sao Đài phun nước Zhonghe

    Thẻ sản phẩm

    Chúng tôi có một đội ngũ nhân viên cực kỳ hiệu quả để xử lý các yêu cầu từ khách hàng. Mục tiêu của chúng tôi là "100% khách hàng hài lòng với giải pháp chất lượng tốt, giá cả phải chăng và dịch vụ khách hàng chu đáo" và chúng tôi luôn tự hào về thành tích tuyệt vời trong lòng khách hàng. Với nhiều nhà máy, chúng tôi cung cấp đa dạng các loại bột làm trắng da bán buôn nguyên liệu thô 99% độ tinh khiết CAS 86404-04-8 3-O-Ethyl-L-Ascorbic Acid. Chúng tôi mong muốn được cung cấp giải pháp cho bạn trong thời gian tới, và bạn sẽ thấy giá cả của chúng tôi cực kỳ hợp lý cũng như chất lượng sản phẩm tuyệt vời!
    Chúng tôi có một đội ngũ nhân viên cực kỳ hiệu quả để xử lý các yêu cầu của khách hàng. Mục tiêu của chúng tôi là "100% khách hàng hài lòng với giải pháp chất lượng, giá cả phải chăng và dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp" và chúng tôi rất tự hào về thành tích xuất sắc trong quan hệ với khách hàng. Với nhiều nhà máy, chúng tôi sẽ cung cấp đa dạng các sản phẩm.Axit 3-O-Ethyl-L-Ascorbic và Axit 3-O-Ethyl Ascorbic của Trung QuốcChúng tôi luôn kiên trì phát triển các giải pháp, đầu tư nguồn lực và nhân lực vào việc nâng cấp công nghệ, tạo điều kiện cải tiến sản xuất, đáp ứng nhu cầu của khách hàng từ mọi quốc gia và khu vực.
    Cosmate®EVC, Axit Ethyl Ascorbic, còn được gọi là Axit 3-O-Ethyl-L-Ascorbic hoặc Axit 3-O-Ethyl-Ascorbic, là một dẫn xuất ether hóa của axit ascorbic. Loại Viatmin C này bao gồm vitamin C và có nhóm ethyl liên kết với vị trí carbon thứ ba. Nguyên tố này giúp vitamin C ổn định và hòa tan không chỉ trong nước mà còn trong dầu. Axit Ethyl Ascorbic được coi là dạng dẫn xuất Vitamin C được ưa chuộng nhất vì nó có độ ổn định cao và không gây kích ứng.

    Cosmate®EVC, Ethyl Ascorbic Acid, một dạng ổn định của Vitamin C, dễ dàng thẩm thấu vào các lớp biểu bì da. Trong quá trình hấp thụ, nhóm ethyl bị loại bỏ khỏi axit ascorbic, nhờ đó Vitamin C hay Axit Ascorbic được hấp thụ vào da ở dạng tự nhiên. Công thức của Axit Ethyl Ascorbic trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân cung cấp cho bạn tất cả các đặc tính có lợi của Vitamin C.

    Cosmate®EVC, Ethyl Ascorbic Acid với các đặc tính bổ sung trong việc kích thích tăng trưởng tế bào thần kinh và giảm thiểu tổn thương do hóa trị, giải phóng tất cả các đặc tính hiệu quả của Vitamin C giúp làn da của bạn sáng và rạng rỡ, loại bỏ các đốm đen và vết thâm, nhẹ nhàng xóa nếp nhăn và vết chân chim trên da, giúp bạn trông trẻ trung hơn.

    Cosmate®EVC, Ethyl Ascorbic Acid là một chất làm trắng và chống oxy hóa hiệu quả, được chuyển hóa trong cơ thể con người tương tự như vitamin C thông thường. Vitamin C là một chất chống oxy hóa tan trong nước nhưng không thể hòa tan trong bất kỳ dung môi hữu cơ nào khác. Do cấu trúc không ổn định, Vitamin C có ứng dụng hạn chế. Ethyl Ascorbic Acid hòa tan trong nhiều loại dung môi, bao gồm nước, dầu và cồn, do đó có thể được pha trộn với bất kỳ dung môi nào được chỉ định. Nó có thể được sử dụng trong hỗn dịch, kem, sữa dưỡng, huyết thanh, sữa dưỡng hỗn hợp nước-dầu, sữa dưỡng dạng rắn, mặt nạ, bông phấn và miếng dán.

    Thông số kỹ thuật:

    Vẻ bề ngoài Bột tinh thể màu trắng đến trắng ngà
    Điểm nóng chảy 111℃~116℃
    Mất mát khi sấy khô

    Tối đa 2,0%

    Chì (Pb)

    Tối đa 10 ppm

    Asen (As)

    Tối đa 2 ppm

    Thủy ngân (Hg)

    Tối đa 1ppm

    Cadimi (Cd)

    Tối đa 5 ppm

    Giá trị pH (dung dịch nước 3%)

    3,5~5,5

    VC còn lại

    Tối đa 10 ppm

    Xét nghiệm

    Tối thiểu 99,0%

    Ứng dụng:

    *Chất làm trắng

    *Chất chống oxy hóa

    *Sửa chữa sau khi tắm nắng

    *Chống lão hóa


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • *Cung cấp trực tiếp từ nhà máy

    *Hỗ trợ kỹ thuật

    *Hỗ trợ mẫu

    *Hỗ trợ lệnh dùng thử

    *Hỗ trợ đơn hàng nhỏ

    *Đổi mới liên tục

    *Chuyên về thành phần hoạt tính

    *Tất cả các thành phần đều có thể truy xuất nguồn gốc