Nhà sản xuất Trung Quốc cung cấp mỹ phẩm chất lượng cao Phenylethyl Resorcinol

Phenylethyl Resorcinol

Mô tả ngắn gọn:

Cosmate®PER, Phenylethyl Resorcinol được dùng như một thành phần làm sáng và làm sáng da mới trong các sản phẩm chăm sóc da với độ ổn định và an toàn cao hơn, được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm làm trắng, xóa tàn nhang và chống lão hóa.


  • Tên thương mại:Cosmate®PER
  • Tên sản phẩm:Phenylethyl Resorcinol
  • Tên INCI:Phenylethyl Resorcinol
  • Công thức phân tử:C14H14O2
  • Số CAS:85-27-8
  • Chi tiết sản phẩm

    Tại sao Đài phun nước Zhonghe

    Thẻ sản phẩm

    Chúng tôi là nhà sản xuất giàu kinh nghiệm. Giành được phần lớn các chứng nhận quan trọng trên thị trường cho nhà cung cấp mỹ phẩm Phenylethyl Resorcinol chất lượng cao từ Trung Quốc, chúng tôi mong muốn được hợp tác với bạn. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.
    Chúng tôi là nhà sản xuất giàu kinh nghiệm. Giành được phần lớn các chứng nhận quan trọng trên thị trường.Trung Quốc bán buôn số lượng lớn làm trắng da và Phenylethyl Resorcinol 377 Sym White“Làm cho phụ nữ trở nên quyến rũ hơn” là triết lý kinh doanh của chúng tôi. “Trở thành nhà cung cấp thương hiệu được khách hàng tin tưởng và ưa chuộng” là mục tiêu của công ty chúng tôi. Chúng tôi luôn nghiêm túc trong mọi công việc. Chúng tôi chân thành chào đón bạn bè đến đàm phán kinh doanh và hợp tác. Chúng tôi hy vọng được hợp tác với bạn bè trong nhiều lĩnh vực khác nhau để cùng nhau kiến tạo một tương lai tươi sáng.
    Cosmate®PER, Phenylethyl Resorcinol được dùng như một thành phần làm sáng và làm sáng da mới trong các sản phẩm chăm sóc da với độ ổn định và an toàn cao hơn, được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm làm trắng, xóa tàn nhang và chống lão hóa.

    Cosmate®PER, Phenylethyl Resorcinol là một chất chống oxy hóa được coi là hiệu quả trong việc ảnh hưởng đến sự hình thành sắc tố, do đó có khả năng làm sáng da. Đây là một hợp chất tổng hợp có nguồn gốc một phần từ các hợp chất làm sáng tự nhiên có trong vỏ cây thông Scotch, và được coi là một chất làm trắng đáng tin cậy.

    Cosmate®PER, Phenylethyl Resorcinol, PER, 4-(1-Phenylethyl)1,3-Benzenediol, còn được gọi là tên thương hiệu Symrise's Symwhite 377, là một hợp chất phenolic dạng tinh thể màu trắng có nguồn gốc từ vỏ thông được phát triển để nhắm mục tiêu vào tình trạng đổi màu da. Phenylethyl Resorcinol là một chất làm trắng da mạnh mẽ hoạt động như một chất chống oxy hóa và chất ức chế tyrosinase, thường được sử dụng để thúc đẩy làn da đều màu hơn. Phenylethyl Resorcinol được dùng như một thành phần làm sáng và làm sáng mới trong các sản phẩm chăm sóc da với độ ổn định và an toàn tốt hơn, được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm làm trắng, xóa tàn nhang và chống lão hóa.

    Phenylethyl Resorcinol là một chất ức chế mạnh tyrosinase, một enzyme chủ chốt trong quá trình hình thành melanin. Do đó, PER có thể được tìm thấy trong nhiều sản phẩm làm trắng/sáng da cho da và tóc. Điểm khác biệt so với hầu hết các chất làm trắng thông thường là có bằng chứng lâm sàng về hiệu quả ức chế tyrosinase của PER. Phenylethyl Resorcinol có thể ức chế hiệu quả quá trình tổng hợp melanin bằng cách tác động vào nhiều mục tiêu của con đường tổng hợp melanin, từ đó đạt được hiệu quả làm trắng và sáng da. Siêu chống oxy hóa, loại bỏ hiệu quả các gốc tự do có hại khỏi da, ngăn ngừa nếp nhăn do lão hóa và gốc tự do.

    Cosmate®PER được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân:*Phenylethyl Resorcinol là nguyên liệu làm trắng mỹ phẩm mới.*Phenylethyl Resorcinol là một chất chống oxy hóa được coi là có hiệu quả trong việc ảnh hưởng đến quá trình hình thành sắc tố và do đó có thể làm sáng da, theo nghiên cứu.*Phenylethyl Resorcinol là một hợp chất tổng hợp có nguồn gốc một phần từ các hợp chất làm sáng tự nhiên có trong vỏ cây thông Scotch và được coi là một chất làm trắng đáng tin cậy.*Phenylethyl Resorcinol là một trong những chất làm trắng hiệu quả và an toàn nhất hiện nay.

    Thông số kỹ thuật:

    Vẻ bề ngoài Bột màu trắng hoặc gần như trắng
    Điểm nóng chảy 79,0~83,0℃

    Độ quay quang học cụ thể

    -2°~2°

    Mất mát khi sấy khô

    Tối đa 0,50%

    Cặn bám trên lửa

    Tối đa 0,10%

    Kim loại nặng

    Tối đa 15ppm

    Tổng tạp chất liên quan

    Tối đa 1,0%

    m-Dihydroxybenzen

    Tối đa 10 ppm

    Xét nghiệm

    Tối thiểu 99,0%

     Ứng dụng:

    *Chất làm trắng

    * Chất chống oxy hóa

    *Chống lão hóa

    *Làm mờ vết thâm


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • *Cung cấp trực tiếp từ nhà máy

    *Hỗ trợ kỹ thuật

    *Hỗ trợ mẫu

    *Hỗ trợ lệnh dùng thử

    *Hỗ trợ đơn hàng nhỏ

    *Đổi mới liên tục

    *Chuyên về thành phần hoạt tính

    *Tất cả các thành phần đều có thể truy xuất nguồn gốc