Thành phần hoạt tính tự nhuộm da ketose tự nhiên L-Erythrulose

L-Erythrulose

Mô tả ngắn gọn:

L-Erythrulose (DHB) là một ketose tự nhiên. Nó được biết đến với công dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm, đặc biệt là trong các sản phẩm tự nhuộm da. Khi thoa lên da, L-Erythrulose phản ứng với các axit amin trên bề mặt da để tạo ra sắc tố nâu, mô phỏng màu rám nắng tự nhiên.


  • Tên thương mại:Cosmate®DHB
  • Tên INCl:Erythrulose
  • Công thức phân tử: C4H8O4:C4H8O4
  • Số CAS:533-50-6
  • Chức năng:Tự nhuộm da
  • Chi tiết sản phẩm

    Tại sao Đài phun nước Zhonghe

    Thẻ sản phẩm

    L-Erythruloselà mộtđường keto tự nhiênPhản ứng với các nhóm amin bậc một hoặc bậc hai tự do ở các lớp trên của biểu bì. Nó ổn định hơn và ít phản ứng với protein trong da hơn so với 1,3-Dihydroxyacetone. Được sử dụng kết hợp với 1,3-Dihydroxyacetone (DHA) để đạt hiệu quả nhanh chóng.

    未命名

    Chức năng của L-Erythrulose

    • Làn da rám nắng tự nhiên:
    Erythrulosemang lại làn da rám nắng tự nhiên, rạng rỡ mà không cần tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Bằng cách phản ứng với các axit amin trong protein keratin của da, sản phẩm tạo ra hiệu ứng rám nắng tạm thời, mang lại vẻ ngoài rám nắng tự nhiên.

    •Giảm nguy cơ tổn thương da:
    Vì Erythrulose giúp đạt được làn da rám nắng mà không để da tiếp xúc với tia cực tím (UV) có hại, nên nó làm giảm nguy cơ tổn thương da liên quan đến việc tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, chẳng hạn như lão hóa sớm, cháy nắng và tăng nguy cơ ung thư da.

    •Cải thiện kết quả rám nắng:
    Khi kết hợp với các chất tạo màu da rám nắng khác như Dihydroxyacetone (DHA), Erythrulose có thể cải thiện hiệu quả rám nắng tổng thể, mang lại làn da rám nắng đều màu hơn, lâu trôi hơn, ít bị loang lổ hoặc loang lổ. Sự kết hợp giữa Erythrulose và DHA đảm bảo kết quả rám nắng đồng đều và nhất quán hơn.

    • Nhẹ nhàng với da:
    Erythrulose thường được dung nạp tốt và dịu nhẹ với da, phù hợp với nhiều loại da, bao gồm da thường, da khô, da dầu và da hỗn hợp.
    微信图片_20250226150138

    Các thông số công nghệ chính:

    Vẻ bề ngoài Chất lỏng màu vàng, có độ nhớt cao
    pH (trong 50% nước) 2.0~3.5
    Erythrulose (m/m) ≥76%
    Tổng Nitơ

    ≤0,1%

    Tro sunfat

    ≤1,5%

    Chất bảo quản

    Tiêu cực

    Chỉ huy

    ≤10ppm

    Asen

    ≤2ppm

    Thủy ngân

    ≤1ppm

    Cadimi

    ≤5ppm

    Tổng số đĩa

    ≤100cfu/g

    Men và nấm mốc

    ≤100cfu/g

    Các tác nhân gây bệnh được chỉ định Tiêu cực

    Ứng dụng:Kem chống nắng, Gel chống nắng, Xịt chống nắng không chứa khí dung.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • *Cung cấp trực tiếp từ nhà máy

    *Hỗ trợ kỹ thuật

    *Hỗ trợ mẫu

    *Hỗ trợ lệnh dùng thử

    *Hỗ trợ đơn hàng nhỏ

    *Đổi mới liên tục

    *Chuyên về thành phần hoạt tính

    *Tất cả các thành phần đều có thể truy xuất nguồn gốc