Nhà sản xuất hàng đầu cung cấp 99% D-Panthenol/Dexpanthenol cho nhà máy với giao hàng nhanh chóng

D-Panthenol

Mô tả ngắn gọn:

Cosmate®DP100,D-Panthenol là chất lỏng trong suốt, tan trong nước, methanol và ethanol. Sản phẩm có mùi đặc trưng và vị hơi đắng.


  • Tên thương mại:Cosmate®DP100
  • Tên sản phẩm:D-Panthenol
  • Tên INCI:Panthenol
  • Công thức phân tử:C9H19NO4
  • Số CAS:81-13-0
  • Chi tiết sản phẩm

    Tại sao Đài phun nước Zhonghe

    Thẻ sản phẩm

    Hiện tại, chúng tôi có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, hiệu suất cao để mang đến cho khách hàng dịch vụ chất lượng cao. Chúng tôi luôn tuân thủ nguyên tắc lấy khách hàng làm trọng tâm, chú trọng đến từng chi tiết để trở thành Nhà sản xuất hàng đầu cung cấp 99% D-Panthenol/Dexpanthenol tại nhà máy với thời gian giao hàng nhanh chóng. Nhờ nỗ lực không ngừng, chúng tôi luôn đi đầu trong đổi mới sản phẩm công nghệ sạch. Chúng tôi là đối tác xanh mà bạn có thể tin cậy. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm thông tin!
    Hiện nay, chúng tôi có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, năng động, cam kết mang đến dịch vụ chất lượng cao cho khách hàng. Chúng tôi luôn tuân thủ nguyên tắc lấy khách hàng làm trọng tâm, chú trọng đến từng chi tiết.Trung Quốc Dexpanthenol và 81-13-0Hoạt động và quy trình kinh doanh của chúng tôi được thiết kế để đảm bảo khách hàng có thể tiếp cận đa dạng sản phẩm và giải pháp với thời gian cung ứng ngắn nhất. Thành tựu này có được là nhờ đội ngũ giàu kinh nghiệm và tay nghề cao của chúng tôi. Chúng tôi tìm kiếm những người muốn cùng chúng tôi phát triển trên toàn cầu và nổi bật giữa đám đông. Giờ đây, chúng tôi có những con người dám đón nhận tương lai, có tầm nhìn, yêu thích việc mở rộng tư duy và vươn xa hơn những gì họ nghĩ là có thể đạt được.
    Cosmate®DP100, Panthenol là một chất hóa học có nguồn gốc từ Vitamin B5 hoặc Axit Pantothenic. Tiền chất của nó là Vitamin B5 hoặc Axit Pantothenic, vì vậy D-Panthenol còn được gọi là Provitamin B5. Nó tồn tại trong cơ thể người và cũng có thể được tìm thấy trong thực vật hoặc động vật. Panthenol có khả năng thẩm thấu sâu vào da dễ dàng hơn so với Axit Pantothenic. D-Panthenol được coi là có hoạt tính sinh học mạnh hơn. Panthenol dễ dàng được chuyển hóa thành Axit Pantothenic trong cơ thể chúng ta.

    Cosmate®DP100, D-Panthenol ngày càng được sử dụng rộng rãi trong nhiều sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc và trang điểm nhờ tác dụng dưỡng ẩm tuyệt vời. Hiệu quả dưỡng ẩm của nó trên cả da và tóc là như nhau. D-Panthenol hoạt động tốt với các chất dưỡng ẩm khác trong công thức mỹ phẩm.

    Cosmate®DP100, D-Panthenol, được biết đến là một hoạt chất sinh học, đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện vẻ đẹp của tóc và da. Các đặc tính dưỡng ẩm, nuôi dưỡng, bảo vệ, phục hồi và chữa lành của nó đóng vai trò thiết yếu trong nhiều sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc tóc và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác.

    Cosmate®DP100, D-Panthenol là thành phần hoạt tính trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc cao cấp. Sản phẩm giúp cải thiện vẻ ngoài của da, tóc và móng. Sản phẩm cung cấp độ ẩm và lợi ích chống viêm cho da, cải thiện độ bóng, ngăn ngừa hư tổn và dưỡng ẩm cho tóc.

    Đặc tính giữ ẩm tuyệt vời của D-Panthenol được sử dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc da, chẳng hạn như kem dưỡng da mặt, kem chống lão hóa, kem dưỡng ẩm, phấn mắt, mascara, son môi và kem nền. Đặc tính làm mềm của Panthenol giúp cải thiện kết cấu da, mang lại làn da mềm mại, mịn màng và căng mọng. D-Panthenol cũng có đặc tính chữa lành vết thương và phục hồi da. Panthenol được sử dụng để điều trị cháy nắng, vết cắt nhỏ và vết thương.

    Trong các sản phẩm chăm sóc tóc, Panthenol được biết đến với tác dụng cải thiện kết cấu và cảm giác của tóc, giúp tóc trông bóng mượt, bồng bềnh và rạng rỡ hơn.

    Thông số kỹ thuật:

    Vẻ bề ngoài Chất lỏng trong suốt nhớt không màu hoặc hơi vàng
    Nhận dạng hồng ngoại Phù hợp với phổ tham chiếu
    Nhận dạng Một màu xanh đậm phát triển
    Nhận dạng Một màu đỏ tía phát triển
    Xét nghiệm 98,0~102,0%
    Độ quay cụ thể [α]20D +29,0°~+31,5°
    Chiết suất N20D 1,495~1,502
    Xác định nước Tối đa 1,0%
    Cặn bám trên lửa Tối đa 0,1%
    Kim loại nặng (như Pb) Tối đa 10 ppm
    3-Aminopropanol Tối đa 1,0%
    Tổng số đĩa Tối đa 100 cfu/g
    Nấm men và nấm mốc Tối đa 10 cfu/g

    Ứng dụng:

    *Chống viêm

    *Chất giữ ẩm

    *Chống tĩnh điện

    * Dưỡng da

    *Dưỡng tóc


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • *Cung cấp trực tiếp từ nhà máy

    *Hỗ trợ kỹ thuật

    *Hỗ trợ mẫu

    *Hỗ trợ lệnh dùng thử

    *Hỗ trợ đơn hàng nhỏ

    *Đổi mới liên tục

    *Chuyên về thành phần hoạt tính

    *Tất cả các thành phần đều có thể truy xuất nguồn gốc