Cosmate®BẢN ĐỒ,Magie Ascorbyl Phosphate, Magie L-Ascorbic Acid-2-Phosphate, Vitamin C Magie Phosphatlà dạng muối của Vitamin C được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da nhờ khả năng bảo vệ da khỏi các gốc tự do, kích thích sản xuất collagen, giảm tình trạng tăng sắc tố và duy trì độ ẩm cho da. Magie ascorbyl phosphate được coi là một chất chống oxy hóa ổn định và hiệu quả cho da và thường có nồng độ khoảng 5%. Nó có độ pH trung tính hoặc trung hòa với da, giúp dễ dàng điều chế và giảm khả năng gây kích ứng và nhạy cảm. Magie ascorbyl phosphate hoạt động như một Chất chống oxy hóa. Giống như các chất chống oxy hóa khác, nó có khả năng bảo vệ da khỏi các gốc tự do. Cụ thể, magie ascorbyl phosphate cung cấp electron để trung hòa các gốc tự do như ion superoxide và peroxide sinh ra khi da tiếp xúc với tia UV. Cosmate®MAP được phân loại chung là muối và thường được sử dụng để điều trị các dấu hiệu và triệu chứng thiếu vitamin C. Mặc dùMagie Ascorbyl PhosphateĐược sử dụng rộng rãi trong điều trị và phòng ngừa nhiều vấn đề về da, các nghiên cứu hiện đại cho thấy nó có thể mang lại nhiều lợi ích khác nhờ tác dụng chống oxy hóa, cũng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm chăm sóc sức khỏe có chứa thực phẩm bổ sung magie ascorbyl phosphate. Khi được sử dụng dưới dạng thực phẩm bổ sung, magie ascorbyl phosphate được cho là giúp tăng cường quá trình giải độc của cơ thể, từ đó làm sạch các tế bào khỏi các hợp chất độc hại gây hại và ngăn ngừa sự phát triển của các rối loạn liên quan đến độc tố. Người ta cũng tin rằng việc bổ sung magie ascorbyl phosphate có thể tăng cường sức khỏe bằng cách kích hoạt một số mô hình và quá trình trong cơ thể con người.
Magiê Ascorbyl Phosphate (MAP) là một dẫn xuất ổn định, tan trong nước khác của Vitamin C (axit ascorbic) thường được sử dụng trong chăm sóc da. Giống như Natri Ascorbyl Phosphate (SAP), MAP mang lại lợi ích của Vitamin C nhưng với độ ổn định và dịu nhẹ được cải thiện. Sau khi thoa lên da, Magiê Ascorbyl Phosphate được chuyển hóa thành axit ascorbic hoạt tính bởi các enzyme của da, mang lại lợi ích của Vitamin C.
Lợi ích trong chăm sóc da:
*Tính chất chống oxy hóa: Magnesium Ascorbyl Phosphate bảo vệ da khỏi tác hại của gốc tự do do tiếp xúc với tia UV và các chất ô nhiễm môi trường.
*Làm sáng da: Magnesium Ascorbyl Phosphate giúp giảm tình trạng tăng sắc tố, đốm đen và tông màu da không đều bằng cách ức chế sản xuất melanin.
*Tổng hợp collagen: Magnesium Ascorbyl Phosphate thúc đẩy sản xuất collagen, cải thiện độ đàn hồi của da và làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và vết chân chim.
*Dưỡng ẩm: Magnesium Ascorbyl Phosphate có đặc tính giữ ẩm, giúp duy trì độ ẩm cho da.
*Chống viêm: Làm dịu da bị kích ứng hoặc nhạy cảm, khiến Magnesium Ascorbyl Phosphate phù hợp với loại da dễ bị mụn hoặc dễ phản ứng.
Độ ổn định: Ổn định hơn axit ascorbic nguyên chất, đặc biệt là trong các công thức có độ pH cao hơn và ít bị oxy hóa hơn.
Sự khác biệt chính so với Sodium Ascorbyl Phosphate (SAP):
*Cấp ẩm: Magnesium Ascorbyl Phosphate được biết đến với đặc tính cấp ẩm, là lựa chọn tốt cho da khô hoặc mất nước.
*Độ pH của công thức: Magnesium Ascorbyl Phosphate ổn định ở độ pH cao hơn một chút so với Sodium Ascorbyl Phosphate, giúp dễ dàng pha chế thành nhiều loại sản phẩm hơn.
*Khả năng tương thích với da: Cả hai đều dịu nhẹ, nhưng Sodium Ascorbyl Phosphate thường được ưa chuộng hơn vì tác dụng dưỡng ẩm và làm dịu da.
Thông số kỹ thuật chính:
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng đến vàng nhạt |
Xét nghiệm | Tối đa 98,50% |
Mất mát khi sấy khô | Tối đa 20% |
Kim loại nặng (Pb) | Tối đa 0,001%. |
Asen | Tối đa 0,0002% |
Giá trị pH (dung dịch nước 3%) | 7,0-8,5 |
Màu của dung dịch (APHA) | 70 tối đa |
Axit ascorbic tự do | Tối đa 0,5% |
Quay quang học cụ thể | +43°~ +50° |
Axit photphoric tự do | Tối đa 1%. |
Clorua | Tối đa 0,35% |
Tổng số lượng hiếu khí | Tối đa 1.000CFU/g. |
Ứng dụng:*Chất chống oxy hóa,*Chất làm trắng,*Tác dụng hiệp đồng với vitamin E,*Giảm nếp nhăn và vết chân chim,*Sản phẩm chống nắng và sau khi tắm nắng,*Sản phẩm làm sáng da,*Sản phẩm chống lão hóa *Kem và sữa dưỡng thể.
*Cung cấp trực tiếp từ nhà máy
*Hỗ trợ kỹ thuật
*Hỗ trợ mẫu
*Hỗ trợ lệnh dùng thử
*Hỗ trợ đơn hàng nhỏ
*Đổi mới liên tục
*Chuyên về thành phần hoạt tính
*Tất cả các thành phần đều có thể truy xuất nguồn gốc
-
Chất làm trắng chống oxy hóa hiệu quả cao Tetrahexyldecyl Ascorbate, THDA, VC-IP
Tetrahexyldecyl Ascorbate
-
dẫn xuất ete hóa của axit ascorbic chất làm trắng Axit Ethyl Ascorbic
Axit Ethyl Ascorbic
-
Một dẫn xuất Vitamin C tự nhiên Ascorbyl Glucoside, AA2G
Ascorbyl Glucoside
-
Chất chống oxy hóa dẫn xuất vitamin C Natri Ascorbyl Phosphate
Natri Ascorbyl Phosphate
-
Vitamin C Palmitate chất chống oxy hóa Ascorbyl Palmitate
Ascorbyl Palmitate