chất chống oxy hóa tự nhiên D-alpha tocopherol acetate

D-alpha tocopherol axetat

Mô tả ngắn gọn:

Vitamin E axetat là một dẫn xuất vitamin E tương đối ổn định được hình thành bằng quá trình este hóa tocopherol và axit axetic. Chất lỏng nhờn trong suốt không màu đến màu vàng, gần như không mùi. Do quá trình ester hóa của d – α – tocopherol tự nhiên, tocopherol acetate tự nhiên về mặt sinh học ổn định hơn. Dầu D-alpha tocopherol acetate cũng có thể được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm như một chất tăng cường dinh dưỡng.


  • Tên thương mại:D-alpha tocopherol axetat
  • Tên INCI:D-alpha tocopherol axetat
  • Chi tiết sản phẩm

    Tại sao đài phun nước Zhonghe

    Thẻ sản phẩm

    Alpha tocopherol acetate thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem. Nó sẽ không bị oxy hóa và có thể xuyên qua da để tiếp cận các tế bào sống, trong đó khoảng 5% sẽ được chuyển hóa thành tocopherol tự do. Nó được cho là có tác dụng chống oxy hóa có lợi. Alpha tocopherol acetate có thể được sử dụng thay thế cho chính tocopherol vì nhóm hydroxyl phenolic bị chặn, cung cấp các sản phẩm có độ axit thấp hơn và thời hạn sử dụng lâu hơn. Người ta tin rằng axetat thủy phân từ từ sau khi được da hấp thụ, tái tạo tocopherol và bảo vệ chống lại tia cực tím mặt trời.

    cb5d240f3df56697fd9a77b1ffb2593

    Alpha tocopherol acetate là chất lỏng nhớt, không màu, màu vàng vàng, trong suốt, có nhiệt độ nóng chảy 25oC. Nó có thể đông cứng dưới 25oC và có thể trộn với dầu và chất béo.
    D-alpha tocopherol acetate là chất lỏng nhờn trong suốt không màu đến màu vàng, gần như không mùi. Nó thường được điều chế bằng cách este hóa axit axetic với d – α tocopherol tự nhiên, sau đó được pha loãng với dầu ăn thành nhiều hàm lượng khác nhau. Nó có thể được sử dụng như một chất chống oxy hóa trong thực phẩm, mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, cũng như trong thức ăn chăn nuôi và thức ăn cho vật nuôi.

    Thông số kỹ thuật:

    Màu sắc Không màu đến màu vàng
    Mùi Gần như không mùi
    Vẻ bề ngoài Chất lỏng nhờn trong suốt
    Xét nghiệm D-Alpha Tocopherol Acetate ≥51,5(700IU/g), ≥73,5(1000IU/g), ≥80,9%(1100IU/g),
    ≥88,2%(1200IU/g), ≥96,0~102,0%(1360~1387IU/g)
    Tính axit .50,5ml
    Dư lượng khi đánh lửa .10,1%
    Trọng lượng riêng (25oC) 0,92~0,96g/cm3
    Xoay quang học[α]D25

    ≥+24°

    Ứng dụng sản phẩm:

    1) chất chống oxy hóa
    2) chống viêm
    3) chống huyết khối
    4) Thúc đẩy quá trình lành vết thương
    5) Ức chế tiết bã nhờn


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • * Nhà máy cung cấp trực tiếp

    *Hỗ trợ kỹ thuật

    * Hỗ trợ mẫu

    *Hỗ trợ đặt hàng dùng thử

    *Hỗ trợ đơn hàng nhỏ

    * Đổi mới liên tục

    *Chuyên về hoạt chất

    *Tất cả các thành phần đều có thể truy nguyên