Chất chống oxy hóa mỹ phẩm tự nhiên Hydroxytyrosol

Hydroxytyrosol

Mô tả ngắn gọn:

Cosmate®Hydroxytyrosol là một hợp chất thuộc nhóm Polyphenol, được đặc trưng bởi tác dụng chống oxy hóa mạnh mẽ và nhiều đặc tính có lợi khác. Hydroxytyrosol là một hợp chất hữu cơ. Nó là một phenylethanoid, một loại hóa chất thực vật phenolic có đặc tính chống oxy hóa trong ống nghiệm.


  • Tên thương mại:Cosmate®HT
  • Tên INCI:Hydroxytyrosol
  • Công thức phân tử:C₈H₁₀O₃
  • Số CAS:10597-60-1
  • Chi tiết sản phẩm

    Tại sao Đài phun nước Zhonghe

    Thẻ sản phẩm

    Cosmate® HT, một sản phẩm cao cấp khai thác sức mạnh tự nhiên của hydroxytyrosol, còn được gọi là 3-hydroxytyrosol hoặc 3,4-dihydroxyphenylethanol(DOPET). Có hàm lượng cao trong lá và quả ô liu, hợp chất hữu cơ này thuộc nhóm polyphenol, được biết đến với đặc tính chống oxy hóa mạnh mẽ.Hydroxytyrosollà một phenylethane, một loại hóa chất thực vật phenolic có tác dụng chống oxy hóa đặc biệt và nhiều lợi ích cho sức khỏe.

    Cosmate® HT, một thành phần chăm sóc da đột phá với Hydroxytyrosol. Hydroxytyrosol là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ và là chất bảo quản tự nhiên được biết đến với khả năng bảo vệ và trẻ hóa làn da vượt trội. Sức mạnh chống oxy hóa của nó vượt trội hơn cả Vitamin C và E, lý tưởng để giảm thiểu tác hại của tia UV và làm chậm các dấu hiệu lão hóa. Bằng cách tăng cường độ đàn hồi và độ ẩm cho da, Cosmate® HT hiệu quả trong việc chống lại nếp nhăn và thúc đẩy làn da tươi trẻ. Được chiết xuất từ ​​chiết xuất quả ô liu, thành phần này lý tưởng cho các công thức mỹ phẩm mong muốn mang lại hiệu quả chống lão hóa và kháng viêm vượt trội, mang lại làn da rạng rỡ và khỏe mạnh.

    Cosmate® HT, một thành phần đột phá với Hydroxytyrosol, được biết đến với phạm vi ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Hydroxytyrosol mang đến vô số cơ hội đổi mới với đặc tính chống oxy hóa mạnh mẽ và vô số lợi ích cho sức khỏe. Cosmate® HT có sẵn ở nhiều dạng bào chế khác nhau, được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của ngành – từ việc tăng cường công thức chăm sóc da, tăng cường sức khỏe cho thực phẩm bổ sung đến việc bổ sung dưỡng chất cho thực phẩm và đồ uống.

    OIP (1)

    Thông số kỹ thuật:

    Vẻ bề ngoài Chất lỏng nhớt màu vàng nhạt
    Mùi Đặc trưng
    Độ hòa tan Có thể trộn lẫn trong nước
    Độ tinh khiết Tối thiểu 99%
    Tạp chất cá nhân Tối đa 0,2%
    Độ ẩm Tối đa 1%.
    Dung môi còn lại Tối đa 10 ppm
    Kim loại nặng Tối đa 10 ppm

    Ứng dụng:

    *Chất chống oxy hóa

    *Chống lão hóa

    *Thuốc chống viêm

    *Kem chống nắng

    *Chất bảo vệ


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • *Cung cấp trực tiếp từ nhà máy

    *Hỗ trợ kỹ thuật

    *Hỗ trợ mẫu

    *Hỗ trợ lệnh dùng thử

    *Hỗ trợ đơn hàng nhỏ

    *Đổi mới liên tục

    *Chuyên về thành phần hoạt tính

    *Tất cả các thành phần đều có thể truy xuất nguồn gốc