Stearyl Glycyrrhetinate là một thành phần mỹ phẩm có nguồn gốc từ rễ cam thảo, được hình thành bằng cách este hóa axit glycyrrhetinic với stearyl alcohol. Lợi ích chính của nó nằm ở đặc tính kháng viêm nhẹ nhàng nhưng mạnh mẽ, làm dịu hiệu quả tình trạng đỏ da, nhạy cảm và kích ứng - lý tưởng cho làn da nhạy cảm hoặc da bị tổn thương hàng rào bảo vệ. Nó cũng tăng cường hàng rào bảo vệ da, giảm mất độ ẩm và tăng cường độ ẩm, cho làn da mềm mại và mịn màng. Với dạng bột trắng ổn định, nó dễ dàng hòa quyện vào kem, serum và nhiều công thức khác nhau, đồng thời tương thích tốt với các thành phần khác. Có nguồn gốc tự nhiên và ít gây kích ứng, Stearyl Glycyrrhetinate được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da làm dịu và phục hồi, cân bằng hiệu quả và độ dịu nhẹ.
Chức năng chính của Stearyl Glycyrrhetinate
- Chống viêm và làm dịu: Sản phẩm có tác dụng làm giảm hiệu quả tình trạng viêm da, mẩn đỏ và kích ứng, lý tưởng để làm dịu làn da nhạy cảm, dễ phản ứng hoặc sau khi bị kích ứng (ví dụ, sau khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời hoặc điều trị bằng phương pháp mạnh).
- Tăng cường hàng rào bảo vệ: Bằng cách hỗ trợ hàng rào bảo vệ tự nhiên của da, sản phẩm giúp giảm tình trạng mất nước qua biểu bì (TEWL), tăng cường giữ ẩm và cải thiện khả năng phục hồi tổng thể của da.
- Hỗ trợ chống oxy hóa nhẹ nhàng: Hỗ trợ trung hòa các gốc tự do, nguyên nhân gây lão hóa da, mà không gây kích ứng, thích hợp để sử dụng lâu dài.
- Khả năng tương thích và độ ổn định: Hòa trộn tốt với các thành phần khác và duy trì độ ổn định trong nhiều công thức khác nhau (kem, huyết thanh, v.v.), đảm bảo hiệu quả nhất quán trên các sản phẩm.
Cơ chế hoạt động của Stearyl Glycyrrhetinate
- Điều hòa con đường chống viêm
SG là một dẫn xuất của axit glycyrrhetinic, có cấu trúc tương tự corticosteroid (nhưng không gây tác dụng phụ). Nó ức chế hoạt động của phospholipase A2, một enzyme tham gia sản xuất các chất trung gian gây viêm (như prostaglandin và leukotriene). Bằng cách giảm giải phóng các chất gây viêm này, SG làm giảm mẩn đỏ, sưng tấy và kích ứng da. - Tăng cường hàng rào bảo vệ da
SG thúc đẩy tổng hợp các thành phần chính của lớp sừng, chẳng hạn như ceramide và cholesterol. Những lipid này rất quan trọng để duy trì tính toàn vẹn của hàng rào bảo vệ da. Bằng cách củng cố hàng rào này, SG làm giảm tình trạng mất nước qua biểu bì (TEWL) và tăng cường khả năng giữ ẩm của da, đồng thời hạn chế sự xâm nhập của các tác nhân gây kích ứng. - Chất chống oxy hóa và loại bỏ gốc tự do
Nó trung hòa các gốc oxy phản ứng (ROS) được tạo ra bởi các tác nhân gây căng thẳng từ môi trường (ví dụ: tia UV, ô nhiễm). Bằng cách giảm tổn thương oxy hóa, SG giúp bảo vệ tế bào da khỏi lão hóa sớm và tình trạng viêm nhiễm do các gốc tự do gây ra. - Làm dịu các thụ thể cảm giác
SG tương tác với các đường dẫn truyền cảm giác trên da, làm giảm sự kích hoạt các thụ thể thần kinh liên quan đến ngứa hoặc khó chịu. Điều này góp phần mang lại hiệu quả làm dịu tức thì cho làn da nhạy cảm hoặc bị kích ứng.
Lợi ích và ưu điểm của Stearyl Glycyrrhetinate
- Làm dịu nhẹ nhàng nhưng hiệu quả: Đặc tính chống viêm của nó sánh ngang với corticosteroid nhẹ nhưng không gây mỏng da hay lệ thuộc, an toàn khi sử dụng lâu dài. Sản phẩm làm dịu hiệu quả tình trạng mẩn đỏ, kích ứng và nhạy cảm, ngay cả trên làn da mỏng manh hoặc bị tổn thương hàng rào bảo vệ da.
- Tăng cường hàng rào dưỡng ẩm: Bằng cách tăng cường tổng hợp ceramide và giảm mất nước qua biểu bì (TEWL), sản phẩm củng cố lớp bảo vệ tự nhiên của da. Điều này không chỉ khóa ẩm mà còn bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài như ô nhiễm, duy trì độ đàn hồi lâu dài cho da.
- Khả năng tương thích đa dạng: SG hòa trộn liền mạch với các thành phần khác (ví dụ: axit hyaluronic, niacinamide hoặc kem chống nắng) và duy trì độ ổn định trong phạm vi pH (4–8), khiến nó phù hợp với nhiều công thức khác nhau—từ huyết thanh và kem đến trang điểm và các sản phẩm sau khi tắm nắng.
- Sức hút từ nguồn gốc tự nhiên: Chiết xuất từ rễ cam thảo, sản phẩm phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng về các thành phần làm đẹp sạch, có nguồn gốc thực vật. Sản phẩm thường được chứng nhận ECOCERT hoặc COSMOS, giúp tăng khả năng tiếp thị sản phẩm.
- Nguy cơ kích ứng thấp: Không giống như một số thuốc chống viêm tổng hợp, SG được hầu hết các loại da dung nạp tốt, bao gồm da nhạy cảm, dễ nổi mụn hoặc da sau thủ thuật, giúp giảm thiểu các phản ứng có hại.
Thông số kỹ thuật chính
Mặt hàng | |
Sự miêu tả | Bột màu trắng, có mùi đặc trưng |
Nhận dạng (TLC / HPLC) | Theo |
Độ hòa tan | Hòa tan trong etanol, dầu khoáng và dầu thực vật |
Mất mát khi sấy khô | NMT 1,0% |
Cặn bám trên lửa | NMT 0,1% |
Điểm nóng chảy | 70,0°C-77,0°C |
Tổng kim loại nặng | NMT 20ppm |
Asen | NMT 2ppm |
Tổng số đĩa | NMT 1000 cfu / gram |
Nấm men và nấm mốc | NMT 100 cfu / gram |
Vi khuẩn E. Coli | Tiêu cực |
Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực |
Pseudomona aeruginosa | Tiêu cực |
Nấm Candida | Tiêu cực |
Tụ cầu vàng | Tiêu cực |
Thử nghiệm (UV) | NLT 95,00% |
Ứng dụng
- Sản phẩm dành cho da nhạy cảm: Kem, huyết thanh và nước hoa hồng để làm dịu vết đỏ và kích ứng.
- Chăm sóc sau điều trị: Kem dưỡng da sau khi tắm nắng, mặt nạ phục hồi, hỗ trợ phục hồi hàng rào bảo vệ da sau khi lột da hoặc laser.
- Kem dưỡng ẩm/kem bảo vệ: Tăng cường khả năng giữ nước bằng cách củng cố lớp bảo vệ của da.
- Mỹ phẩm màu: Kem dưỡng ẩm có màu, kem nền, giảm kích ứng từ sắc tố.
- Chăm sóc em bé: Kem dưỡng da và kem chống hăm dịu nhẹ, an toàn cho làn da mỏng manh.
*Cung cấp trực tiếp từ nhà máy
*Hỗ trợ kỹ thuật
*Hỗ trợ mẫu
*Hỗ trợ lệnh dùng thử
*Hỗ trợ đơn hàng nhỏ
*Đổi mới liên tục
*Chuyên về thành phần hoạt tính
*Tất cả các thành phần đều có thể truy xuất nguồn gốc
-
Thành phần hoạt tính chức năng phục hồi da Cetyl-PG Hydroxyethyl Palmitamide
Cetyl-PG Hydroxyethyl Palmitamide
-
Urolithin A,Tăng cường sức sống tế bào da, kích thích sản sinh collagen và chống lại các dấu hiệu lão hóa
Sỏi niệu A
-
ipotassium Glycyrrhizinate (DPG),Chất chống viêm và chống dị ứng tự nhiên
Dipotassium Glycyrrhizinate (DPG)
-
Nhà sản xuất chiết xuất cam thảo chất lượng cao Monoammonium Glycyrrhizinate số lượng lớn
Mono-Ammonium Glycyrrhizinate
-
alpha-Bisabolol,Chống viêm và hàng rào bảo vệ da
Alpha-Bisabolol
-
Apigenin, một thành phần chống oxy hóa và chống viêm được chiết xuất từ thực vật tự nhiên
Apigenin