Cosmate®PHR,Phloretinlà một dihydrochalcone, một loại phenol tự nhiên.Phloretinlà một thành viên của nhóm dihydrochalcones, là dihydrochalcone được thay thế bằng nhóm hydroxy ở các vị trí 4, 2', 4' và 6'. Nó có vai trò là chất chuyển hóa thực vật và là chất chống ung thư. Nó có nguồn gốc từ dihydrochalcone. Phloretin là một thành phần mới có nguồn gốc từ táo và vỏ cây táo. Nó là chất tăng cường thẩm thấu, có nghĩa là nó hỗ trợ đưa các thành phần có lợi khác cho da vào bên dưới các lớp trên cùng của da. Phloretin trung hòa các gốc tự do gây hại, cải thiện quá trình thay đổi tế bào và làm sáng các dấu hiệu đổi màu. Axit L-ascorbic bảo vệ làn da của bạn khỏi stress oxy hóa đồng thời mang lại lợi ích chống lão hóa rõ rệt. Phloretin được chiết xuất từ vỏ rễ cây táo, chứa nhiều lợi ích chống oxy hóa và sẽ hỗ trợ huyết thanh thẩm thấu sâu hơn vào da. Phloretin có tác dụng điều chỉnh tình trạng tăng sắc tố và làm giảm tình trạng xỉn màu.
Cosmate®PHR, Phloretin là một polyphenol thực vật có cấu trúc dihydrochalcone. Nó có trong vỏ và vỏ rễ của các loại trái cây mọng nước như táo và lê, và trong nhiều loại nước ép rau củ. Phloretin có nhiều hoạt tính sinh học, chẳng hạn như chống oxy hóa, chống khối u, hạ đường huyết, bảo vệ mạch máu, v.v. Phloretin có thể ức chế hoạt động của tyrosinase, tăng cường tính thấm của da. Nó cũng giúp các thành phần làm trắng khác thẩm thấu vào da để phát huy hoạt tính sinh học của chúng. Đồng thời, Phloretin có thể loại bỏ các gốc tự do, giảm tổn thương tế bào sừng do tia cực tím gây ra; và nó cũng có hoạt tính kháng khuẩn. Nó có nhiều tác dụng làm đẹp bao gồm chống lão hóa, làm trắng da, kháng viêm và loại bỏ mụn trứng cá. Phloretin có thể làm loãng sắc tố và làm trắng da. Hiệu quả của nó tốt hơn các chất làm trắng thông thường khác như axit kojic và arbutin. Đây là một chất làm trắng mới được ưa chuộng trên thị trường mỹ phẩm.
PhloretinPhloretin là một chất chống oxy hóa mạnh và hợp chất hoạt tính sinh học tự nhiên có trong táo và vỏ rễ cây táo. Được biết đến với khả năng trung hòa các gốc tự do, tăng cường khả năng thẩm thấu vào da và làm sáng da, Phloretin là một thành phần cực kỳ hiệu quả trong các công thức chăm sóc da. Nó được sử dụng rộng rãi để bảo vệ da khỏi tác hại của môi trường, giảm các dấu hiệu lão hóa và thúc đẩy làn da khỏe mạnh, rạng rỡ.
Chức năng chính của Phloretin
*Bảo vệ chống oxy hóa: Phloretin trung hòa các gốc tự do do bức xạ UV, ô nhiễm và các tác nhân gây căng thẳng môi trường khác gây ra, ngăn ngừa căng thẳng oxy hóa và lão hóa sớm.
*Làm sáng da: Ức chế sản xuất melanin, giúp làm giảm các vết thâm, tình trạng tăng sắc tố và tông màu da không đều.
*Chống lão hóa: Thúc đẩy sản xuất collagen và làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn, giúp duy trì làn da tươi trẻ.
*Tăng cường khả năng thẩm thấu: Cải thiện khả năng hấp thụ các thành phần hoạt tính khác của da, nâng cao hiệu quả của chúng.
*Chống viêm: Làm dịu da bị kích ứng hoặc nhạy cảm, giảm mẩn đỏ và khó chịu.
Cơ chế hoạt động của Phloretin
Phloretin hoạt động bằng cách loại bỏ các gốc tự do và ức chế tổn thương oxy hóa tế bào da. Nó cũng ức chế hoạt động của tyrosinase, một loại enzyme tham gia vào quá trình sản xuất melanin, do đó làm giảm tình trạng tăng sắc tố. Ngoài ra, nó còn tăng cường sự thẩm thấu của các thành phần hoạt tính khác, giúp chúng hoạt động hiệu quả hơn.
Lợi ích và ưu điểm của Phloretin
*Độ tinh khiết và hiệu suất cao: Phloretin của chúng tôi được kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng và hiệu quả vượt trội.
*Tính linh hoạt: Phù hợp với nhiều loại sản phẩm, bao gồm huyết thanh, kem, mặt nạ và sữa dưỡng da.
*Nhẹ nhàng & An toàn: Phù hợp với mọi loại da, kể cả da nhạy cảm và không chứa chất phụ gia có hại.
*Hiệu quả đã được chứng minh: Được chứng minh bằng nghiên cứu khoa học, sản phẩm mang lại kết quả rõ rệt trong việc làm giảm các dấu hiệu lão hóa và cải thiện kết cấu da.
*Tác dụng hiệp đồng: Hoạt động tốt với các chất chống oxy hóa khác, chẳng hạn như vitamin C và axit ferulic, giúp tăng cường tính ổn định và hiệu quả của chúng.
Thông số kỹ thuật:
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng đến trắng ngà |
Mùi | Không có gì để xem nhẹ |
Kích thước hạt | 95% qua lưới 80 |
Độ hòa tan | Thông thoáng |
Kim loại nặng | Tối đa 10 ppm |
As | Tối đa 1 ppm |
Hg | Tối đa 0,1 ppm |
Pb | Tối đa 1 ppm |
Cd | Tối đa 1 ppm |
Nước | Tối đa 5,0% |
Tro | Tối đa 0,1% |
Metanol | Tối đa 100 ppm |
Etanol | Tối đa 1.000 ppm |
Xét nghiệm | Tối thiểu 98,0% |
Tổng số vi khuẩn | Tối đa 1.000cfu/g |
Nấm men và nấm mốc | Tối đa 100 cfu/g |
Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực |
Vi khuẩn Escherichia Coli | Tiêu cực |
Ứng dụng:
*Chất làm trắng
*Chất chống oxy hóa
*Làm dịu da
*Chống viêm
*Chống bã nhờn
*Kem chống nắng
*Cung cấp trực tiếp từ nhà máy
*Hỗ trợ kỹ thuật
*Hỗ trợ mẫu
*Hỗ trợ lệnh dùng thử
*Hỗ trợ đơn hàng nhỏ
*Đổi mới liên tục
*Chuyên về thành phần hoạt tính
*Tất cả các thành phần đều có thể truy xuất nguồn gốc
-
Licochalcone A, một loại hợp chất tự nhiên mới có đặc tính chống viêm, chống oxy hóa và chống dị ứng.
Licochalcone A
-
một loại natri hyaluronat acetylat, Natri hyaluronat acetylat
Natri axetyl hyaluronat
-
Thành phần hoạt chất làm trắng da dẫn xuất của Kojic Acid Kojic Acid Dipalmitate
Axit Kojic Dipalmitate
-
Chất chống oxy hóa tự nhiên Astaxanthin
Astaxanthin
-
Thành phần hoạt chất chăm sóc da Coenzyme Q10, Ubiquinone
Coenzyme Q10
-
Chất chống oxy hóa làm trắng tự nhiên Resveratrol
Resveratrol