Cosmate®VB6, PyridoxineTripalmitate, tri-este của pyridoxine với axit palmitic (axit hexadecanoic) được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm. Nó hoạt động như một chất chống tĩnh điện (giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt, ví dụ như tóc), như một chất hỗ trợ chải tóc (giảm hoặc ngăn ngừa tóc rối do thay đổi hoặc hư tổn trên bề mặt tóc, do đó cải thiện khả năng chải tóc) và như một thành phần chăm sóc da.
Pyridoxine Tripalmitatelà một dẫn xuất tổng hợp củapyridoxine (vitamin B6)pyridoxine được este hóa với axit palmitic. Sự biến đổi này làm tăng độ ổn định và khả năng hòa tan trong lipid, giúp nó phù hợp để sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da.
Tính chất và lợi ích:
*Hoạt động chống oxy hóaPyridoxine Tripalmitate giúp bảo vệ da khỏi tình trạng stress oxy hóa do các gốc tự do gây ra, có thể dẫn đến lão hóa sớm.
*Hỗ trợ hàng rào bảo vệ da: Pyridoxine Tripalmitate góp phần duy trì chức năng hàng rào tự nhiên của da, cải thiện độ ẩm và giảm mất nước qua biểu bì.
*Chống viêm: Pyridoxine Tripalmitate có đặc tính làm dịu, giúp làm dịu làn da bị kích ứng hoặc nhạy cảm.
*Điều hòa bã nhờn:Pyridoxine Tripalmitate được biết đến với tác dụng giúp điều chỉnh quá trình sản xuất bã nhờn, có lợi cho da dầu hoặc dễ bị mụn trứng cá.
*Độ ổn định: Quá trình este hóa với axit palmitic làm cho Pyridoxine Tripalmitate ổn định hơn và ít bị phân hủy hơn so với pyridoxine tự do.
Công dụng phổ biến trong mỹ phẩm:
*Sản phẩm chống lão hóa: Được sử dụng trong huyết thanh, kem và sữa dưỡng để chống lại các dấu hiệu lão hóa bằng cách cải thiện độ đàn hồi của da và giảm tổn thương oxy hóa.
*Kiểm soát mụn trứng cá và bã nhờn: Có trong các sản phẩm dành cho da dầu hoặc dễ bị mụn trứng cá nhờ đặc tính điều tiết bã nhờn.
*Kem dưỡng ẩm: Giúp cải thiện chức năng cấp ẩm và bảo vệ da.
*Chăm sóc tóc: Đôi khi được đưa vào các sản phẩm chăm sóc tóc để hỗ trợ sức khỏe da đầu và giảm lượng dầu thừa.
Thông số kỹ thuật:
Ngoại hình | Bột màu trắng đến trắng ngà |
Xét nghiệm | Tối thiểu 99% |
Mất mát khi sấy khô | Tối đa 0,3% |
Điểm nóng chảy | 73℃~75℃ |
Pb | Tối đa 10 ppm |
As | Tối đa 2 ppm |
Hg | Tối đa 1ppm |
Cd | Tối đa 5 ppm |
Tổng số lượng vi khuẩn | Tối đa 1.000 cfu/g |
Nấm mốc và nấm men | Tối đa 100 cfu/g |
Vi khuẩn Coliform chịu nhiệt | Âm/g |
Tụ cầu vàng | Âm/g |
Ứng dụngns:
*Phục hồi da,*Chống tĩnh điện,*Chống lão hóa,*Kem chống nắng,* Dưỡng da,*Chống viêm,*Bảo vệ nang tóc,*Điều trị rụng tóc.
*Cung cấp trực tiếp từ nhà máy
*Hỗ trợ kỹ thuật
*Hỗ trợ mẫu
*Hỗ trợ lệnh dùng thử
*Hỗ trợ đơn hàng nhỏ
*Đổi mới liên tục
*Chuyên về thành phần hoạt tính
*Tất cả các thành phần đều có thể truy xuất nguồn gốc
-
Vitamin C Palmitate chất chống oxy hóa Ascorbyl Palmitate
Ascorbyl Palmitate
-
Một dẫn xuất retinol, thành phần chống lão hóa không gây kích ứng Hydroxypinacolone Retinoate
Hydroxypinacolone Retinoate
-
Chất làm trắng da siêu tinh khiết 96% Tetrahydrocurcumin
Tetrahydrocurcumin
-
Chất làm trắng chống oxy hóa hiệu quả cao Tetrahexyldecyl Ascorbate, THDA, VC-IP
Tetrahexyldecyl Ascorbate
-
Thành phần hoạt tính chức năng phục hồi da Cetyl-PG Hydroxyethyl Palmitamide
Cetyl-PG Hydroxyethyl Palmitamide
-
Bán chạy Chất lượng tốt Nad+ Bột thô chống lão hóa Beta Nicotinamide Adenine Dinucleotide
Nicotinamide Adenine Dinucleotide