Cosmate®SCLG,Sclerotium Gumlà một loại keo tự nhiên tạo thành gel nền tức thì khi kết hợp với nước. Đây là một polysaccharide dạng gel được sản xuất thông qua quá trình lên men Sclerotium rolfsii trên môi trường glucose. Cosmate®SCLG là một thành viên của họ β-glucan. Nó giữ ẩm cho da một cách tự nhiên và cải thiện các đặc tính cảm quan của các công thức chăm sóc cá nhân. Đối với da, beta glucan đã được chứng minh là có tác dụng tạo màng, chữa lành vết thương và làm mịn da. Một số ứng dụng bao gồm: kem dưỡng sau khi cạo râu, kem chống nhăn, kem dưỡng sau khi tắm nắng, kem dưỡng ẩm, kem đánh răng, chất khử mùi, dầu xả và dầu gội. Cosmate®SCLG,Sclerotium Gumcó đặc tính làm mịn da tự nhiên cũng như làm dịu da. Đây là một sản phẩm nền tuyệt vời cho các bước dưỡng da hàng ngày khi bạn muốn dùng gel thay vì lotion, kem hoặc dầu.
Cosmate®SCLG, Sclerotium Gum là một chất tạo gel đa chức năng với đặc tính ổn định, tương tự như Xanthan Gum và Pullulan với đặc tính lưu biến nhưng không giống như hầu hết các loại gum tự nhiên và tổng hợp khác, nó có độ ổn định nhiệt cao, chống thủy phân và giữ ẩm cho da nhờ hiệu quả làm đặc, nhũ hóa và ổn định. Đây là một polymer tự nhiên, không ion, có độ ổn định cao. Nó mang lại cảm giác tinh tế độc đáo và cảm quan không dính cho sản phẩm mỹ phẩm cuối cùng. Nó dễ dàng phân tán trong quy trình lạnh và thể hiện khả năng tương thích tốt với da. Cosmate®SCLG được sử dụng trong nhiều sản phẩm và công thức mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân do có khả năng nhũ hóa, làm đặc và ổn định.
Cosmate®SCLG với các đặc tính tuyệt vời của *Chất dưỡng ẩm,* Chất cải thiện cảm quan,* Chất làm đặc,* Chất ổn định,* Tan trong lạnh,* Chịu được chất điện giải,* Tạo gel lỏng với các đặc tính huyền phù rất cao và độc đáo,* Độ trong suốt lấp lánh,* Tính linh hoạt và khả năng chịu đựng của quy trình,* Huyền phù tuyệt vời và đặc biệt đối với các chất rắn không hòa tan và các giọt dầu,* Hiệu quả cao ở nồng độ thấp,* Hành vi thuận nghịch khi cắt,* Chất nhũ hóa và chất ổn định bọt tuyệt vời,* Độ ổn định tuyệt vời trong điều kiện cực kỳ cao
Sclerotium Gumlà một loại polysaccharide tự nhiên, hiệu suất cao có nguồn gốc từ quá trình lên men củaSclerotium rolfsii, một loại nấm. Được biết đến với đặc tính làm đặc, ổn định và tạo màng đặc biệt, nó là một thành phần đa năng trong các công thức chăm sóc da. Khả năng cải thiện kết cấu, cung cấp độ ẩm và cải thiện độ ổn định của sản phẩm khiến nó trở thành một thành phần bổ sung giá trị cho các sản phẩm chăm sóc da hiện đại.
Chức năng chính của Sclerotium Gum
*Cải thiện kết cấu: Sclerotium Gum hoạt động như một chất làm đặc tự nhiên, mang lại kết cấu mịn màng, sang trọng cho các sản phẩm chăm sóc da.
*Giữ ẩm: Sclerotium Gum tạo thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da, khóa ẩm và ngăn ngừa mất nước.
*Ổn định: Sclerotium Gum cải thiện độ ổn định của nhũ tương và hỗn dịch, đảm bảo hiệu suất sản phẩm đồng nhất.
*Làm dịu và làm dịu: Sclerotium Gum giúp làm dịu làn da bị kích ứng hoặc nhạy cảm, giảm mẩn đỏ và khó chịu.
*Cảm giác không nhờn: Sclerotium Gum mang lại lớp nền nhẹ, không nhờn, lý tưởng cho nhiều công thức chăm sóc da.
Cơ chế hoạt động của Sclerotium Gum:
Sclerotium Gum hoạt động bằng cách hình thành mạng lưới hydrogel liên kết các phân tử nước, tạo thành một lớp màng bảo vệ trên bề mặt da. Lớp màng này giúp khóa ẩm, cải thiện kết cấu sản phẩm và ổn định công thức.
Ưu điểm của Sclerotium Gum
*Tự nhiên và bền vững: Có nguồn gốc từ quá trình lên men tự nhiên, phù hợp với xu hướng làm đẹp sạch và thân thiện với môi trường.
*Tính linh hoạt: Phù hợp với nhiều loại sản phẩm, bao gồm kem, sữa dưỡng, huyết thanh và mặt nạ.
*Nhẹ nhàng & An toàn: Phù hợp với mọi loại da, kể cả da nhạy cảm và không chứa chất phụ gia có hại.
*Hiệu quả đã được chứng minh: Được chứng minh bằng nghiên cứu khoa học, sản phẩm mang lại kết quả rõ rệt trong việc cải thiện độ ẩm và kết cấu da.
*Tác dụng hiệp đồng: Kết hợp tốt với các thành phần hoạt tính khác, tăng cường tính ổn định và hiệu quả của chúng..
Thông số kỹ thuật:
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng đến trắng ngà |
Độ hòa tan | Hòa tan trong nước |
pH (2% trong dung dịch nước) | 5,5~7,5 |
Pb | Tối đa 100 ppm |
As | Tối đa 2,0 ppm |
Cd | Tối đa 5,0 ppm |
Hg | Tối đa 1,0 ppm |
Tổng số lượng vi khuẩn | 500 cfu/g |
Nấm mốc và nấm men | 100 cfu/g |
Vi khuẩn coliform chịu nhiệt | Tiêu cực |
Pseudomonas Aeruginosa | Tiêu cực |
Tụ cầu vàng | Tiêu cực |
Ứng dụng:
*Dưỡng ẩm
*Chống viêm
*Kem chống nắng
*Chất ổn định nhũ tương
*Kiểm soát độ nhớt
*Tình trạng da
*Cung cấp trực tiếp từ nhà máy
*Hỗ trợ kỹ thuật
*Hỗ trợ mẫu
*Hỗ trợ lệnh dùng thử
*Hỗ trợ đơn hàng nhỏ
*Đổi mới liên tục
*Chuyên về thành phần hoạt tính
*Tất cả các thành phần đều có thể truy xuất nguồn gốc
-
Pyrroloquinoline Quinone,Chất chống oxy hóa mạnh & Bảo vệ ty thể và tăng cường năng lượng
Pyrroloquinoline Quinone (PQQ)
-
Thành phần mỹ phẩm Axit Lactobionic chất lượng cao
Axit Lactobionic
-
Một dẫn xuất axit amin, thành phần chống lão hóa tự nhiên Ectoine, Ectoin
Ectoine
-
Làm trắng da, chống lão hóa thành phần hoạt chất Glutathione
Glutathione
-
chất dưỡng ẩm sinh học đa chức năng, phân hủy sinh học Natri Polyglutamate, Axit Polyglutamic
Natri polyglutamat
-
Một chất làm rám da hoạt tính 1,3-Dihydroxyacetone,Dihydroxyacetone,DHA
1,3-Dihydroxyacetone