Kojic acid, một hợp chất tự nhiên có nguồn gốc từ nấm, đã thu hút sự chú ý đáng kể trong ngành công nghiệp chăm sóc da nhờ hiệu quả vượt trội trong việc giải quyết các vấn đề về da. Được phát hiện lần đầu tiên tại Nhật Bản, thành phần mạnh mẽ này chủ yếu được biết đến với khả năng ức chế sản sinh melanin, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho những người muốn làm mờ tình trạng tăng sắc tố, đốm đồi mồi và nám da.
Một trong những lợi ích đáng chú ý nhất của axit kojic là hiệu quả làm sáng da. Bằng cách ức chế enzyme tyrosinase, một enzyme đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp melanin, axit kojic giúp làm giảm sự xuất hiện của các đốm đen và tình trạng da không đều màu. Điều này khiến nó trở thành giải pháp lý tưởng cho những người muốn có làn da rạng rỡ hơn. Các nghiên cứu lâm sàng đã chỉ ra rằng việc sử dụng thường xuyên các sản phẩm có chứa axit kojic có thể mang lại sự cải thiện đáng kể về độ trong và sáng của da.
Ngoài đặc tính làm sáng da, axit kojic còn có khả năng chống oxy hóa. Điều này có nghĩa là nó có thể giúp bảo vệ da khỏi stress oxy hóa do các gốc tự do gây ra, vốn được biết là tác nhân đẩy nhanh quá trình lão hóa. Bằng cách trung hòa các phân tử có hại này, axit kojic góp phần mang lại làn da khỏe mạnh và trẻ trung hơn.
Hơn nữa, axit kojic thường được sử dụng kết hợp với các thành phần hoạt tính khác, chẳng hạn như axit glycolic hoặc vitamin C, để tăng cường hiệu quả. Sự kết hợp này có thể mang lại phương pháp chăm sóc da toàn diện hơn, giải quyết nhiều vấn đề cùng lúc.
Tuy nhiên, điều quan trọng cần lưu ý là mặc dù axit kojic nhìn chung được dung nạp tốt, một số người có thể bị kích ứng hoặc nhạy cảm. Do đó, nên thử nghiệm trên một vùng da nhỏ trước khi đưa vào quy trình chăm sóc da.
Tóm lại, hiệu quả làm sáng và bảo vệ da của axit kojic khiến nó trở thành một thành phần bổ sung giá trị cho bất kỳ quy trình chăm sóc da nào. Với khả năng cải thiện tông màu da và chống lại các dấu hiệu lão hóa, axit kojic tiếp tục là một thành phần được săn đón để có được làn da rạng rỡ.
Thông số kỹ thuật:
Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể màu trắng hoặc gần như trắng |
Xét nghiệm | Tối thiểu 98,0% |
Điểm nóng chảy | 92,0℃~96,0℃ |
Mất mát khi sấy khô | Tối đa 0,5% |
Cặn bám trên lửa | ≤0,5% tối đa. |
Kim loại nặng | Tối đa ≤10 ppm |
Asen | Tối đa ≤2 ppm |
Ứng dụng:
*Làm trắng da
*Chất chống oxy hóa
*Loại bỏ vết bẩn
*Cung cấp trực tiếp từ nhà máy
*Hỗ trợ kỹ thuật
*Hỗ trợ mẫu
*Hỗ trợ lệnh dùng thử
*Hỗ trợ đơn hàng nhỏ
*Đổi mới liên tục
*Chuyên về thành phần hoạt tính
*Tất cả các thành phần đều có thể truy xuất nguồn gốc
-
Nhà máy OEM/ODM Natri L-Ascorbyl-2-Phosphate CAS 66170-10-3
Natri Ascorbyl Phosphate
-
Chiết xuất Psoralea Corylifolia 98% nguyên chất tự nhiên, dầu Bakuchiol
Bakuchiol
-
Nhà sản xuất Trung Quốc cho giá dầu Bakuchiol mỹ phẩm bán chạy nhất Trung Quốc
Bakuchiol
-
Chất lượng CAS 9004-61-9 Axit Hyaluronic Nguyên liệu thô Axit Hyaluronic
Axit Oligo Hyaluronic
-
Nhà cung cấp hàng đầu Giá Coenzyme Q10 tốt nhất Sản phẩm chăm sóc sức khỏe chống lão hóa Coenzyme Q10 99% bột Coenzyme Q10 Ubiquinone CAS 303-98-0
Coenzyme Q10
-
Nhà máy cung cấp chất làm sáng và làm trắng da Alpha Arbutin/Alpha-Arbutin Trung Quốc
Axit Ethyl Ascorbic